Có 1 kết quả:
召見 triệu kiến
Từ điển trích dẫn
1. Vua hoặc cấp trên vời hạ thần hoặc cấp dưới lại gặp mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần Chiêu Vương triệu kiến, dữ ngữ, đại duyệt chi, bái vi khách khanh” 秦昭王召見, 與語, 大說之, 拜為客卿 (Tần sách tam 秦策三) Tần Chiêu Vương vời (Thái Trạch 蔡澤) lại gặp mặt, cùng bàn luận, rất vui lòng, phong làm khách khanh.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.
Bình luận 0